1.2365 Thép công cụ | ASTM H10 | 32CrMoV12-28 | SKD7 | BH10

Thép công cụ 1.2365 có khả năng chịu nhiệt, va đập và mỏi cao, dẫn nhiệt tốt. Thép công cụ 1.2365 thích hợp cho các công cụ làm việc áp suất cao, thép rèn khuôn nóng, đồng, kim loại màu và khuôn đúc áp lực.

  • fucheng steel
  • Trung Quốc
  • 1 tháng
  • 2000 tấn/tháng
  • thông tin
  • Video

1.2365 THÉP CÔNG CỤ

Phương pháp luyện kim và sản xuất:LF+VD+Rèn
Điều kiện giao hàng:
Độ cứng giao hàng:229 HBS
Tiêu chuẩn kiểm tra UT: Tháng 9 năm 1921-84 Lớp 3 D/d,E/e

1.2365 TOOL STEEL

H10 Steel

1.2365 SO SÁNH CẤP THÉP VÀ SO SÁNH THÀNH PHẦN HÓA CHẤT

Tiêu chuẩn/Lớp thépThành phần hóa học(%)
CMnCrMoTRONG
ASTMH100,35 ~ 0,450,80 ~ 1,200,25 ~ 0,703,00 ~ 3,752,00 ~ 3,000,25 ~ 0,75
DIN/W-Nr.X32CrMoV3-3/1.23650,28 ~ 0,350,10 ~ 0,400,15 ~ 0,452,70 ~ 3,202,60 ~ 3,000,40 ~ 0,70
ANH TASKD70,28 ~ 0,350,10 ~ 0,400,15 ~ 0,452,70 ~ 3,202,50 ~ 3,000,40 ~ 0,70


ỨNG DỤNG

Thép công cụ 1.2365 thích hợp cho các công cụ làm việc áp suất cao, thép rèn khuôn nóng, đồng, kim loại màu và khuôn đúc áp lực.


1.2365 Đặc tính thép


Thép 1.2365 là thép công cụ có khả năng chịu nhiệt, chống va đập và chống mỏi cao, có tính dẫn nhiệt tốt, độ bền kéo nóng, khả năng chống bật lại và độ bền cao do kích thước hạt mịn mang lại. Ngoài ra, nó còn có cấu trúc mịn bổ sung không có ranh giới hạt và hợp kim cứng có độ bền rão cao thể hiện sự ổn định ở nhiệt độ cao hơn, khiến nó không nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ liên tục. Đặc tính này cho phép thép 1.2365 duy trì các tính chất cơ học tốt trong điều kiện nhiệt độ cao. Đồng thời, nó thích hợp để làm mát bằng nước, có nghĩa là nó có thể làm mát hiệu quả trong quá trình sử dụng và cải thiện tuổi thọ của dụng cụ.


Do hiệu suất tuyệt vời của nó, thép 1.2365 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sản xuất ô tô, hàng không vũ trụ, sản xuất cơ khí, điện tử và điện tử. Ví dụ, trong sản xuất ô tô, nó có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ, hệ thống phanh, v.v; Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, nó có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ máy bay, vòi phun động cơ tên lửa, v.v; Trong sản xuất cơ khí có thể dùng để chế tạo máy công cụ, khuôn mẫu,…; Trong lĩnh vực thiết bị điện tử, nó có thể được sử dụng để sản xuất linh kiện điện tử, v.v.


Tuy nhiên, thép 1.2365 tuy có nhiều ưu điểm nhưng nó cũng có một số hạn chế. Thứ nhất, do hàm lượng coban cao nên giá thành tương đối cao, có thể làm tăng chi phí sản xuất. Thứ hai, mặc dù nó có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhưng khả năng chống ăn mòn của nó có thể giảm trong các môi trường đặc biệt như axit mạnh và kiềm. Do đó, trong một số trường hợp ứng dụng đặc biệt nhất định, có thể cần phải chọn các loại thép khác. Cuối cùng, do độ cứng cao nên cần có sự chăm sóc đặc biệt trong quá trình xử lý nhiệt để ngăn ngừa sự hình thành các vết nứt và các khuyết tật xử lý nhiệt khác.


Trong quá trình sử dụng thép 1.2365 cũng cần chú ý đến một số vấn đề về bảo trì, bảo dưỡng. Đầu tiên, cần phải vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên để tránh rỉ sét và các vết bẩn bề mặt khác. Thứ hai, trong quá trình sử dụng, nên tránh va đập mạnh và áp lực quá mức để tránh nứt vỡ và các hư hỏng khác. Cuối cùng, nếu phát hiện bất kỳ hao mòn hoặc hư hỏng bất thường nào, cần nhanh chóng kiểm tra và sửa chữa để ngăn chặn sự cố trở nên trầm trọng hơn.


SKD7 Steel

1.2365 TOOL STEEL

H10 Steel

SKD7 Steel

1.2365 TOOL STEEL


Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)
This field is required
This field is required
Required and valid email address
This field is required
This field is required
For a better browsing experience, we recommend that you use Chrome, Firefox, Safari and Edge browsers.